out of commission Thành ngữ, tục ngữ
out of commission
not operating, out of order My brain is out of commisssion. I can't think today.
out of commission|commission|out
adj. phr. 1. Retired from active military service; no longer on active duty. When the war was over, many warships were placed out of commission.
Antonym: IN COMMISSION1. 2. Not in use or not working; so that it cannot work or be used. The strike put the airline out of commission for a week. John will have to walk to the store. His bicycle is out of commission.
Compare: OUT OF ORDER.
Antonym: IN COMMISSION2. hết hoa hồng
1. Không tích cực sử dụng hoặc phục vụ như tàu thủy, máy bay, v.v ... Sau gần 50 năm, tàu sân bay vừa bị ngừng hoạt động vào năm 1992.2. Không ở trong tình trạng hoạt động hoặc có thể sử dụng được; bị hỏng hoặc bất hoạt động. Rất tiếc, hiện tại xe vừa hết hoa hồng. Tôi nghĩ rằng nó cần một bugi mới. Tôi sẽ bất được hưởng hoa hồng cho đến khi chân của tui lành lại sau cuộc phẫu thuật này .. Xem thêm: hoa hồng, trong tổng số ngoài hoa hồng
1. Lít [cho một con tàu] hiện bất được sử dụng hoặc bất được chỉ huy. Tàu này sẽ bất hoạt động trong một tháng nữa. Con tàu vừa không còn hoạt động kể từ khi bắt đầu sửa chữa.
2. Hình. Bị hỏng, bất thể phục vụ được hoặc bất hoạt động được; hiện bất được sử dụng. Đồng hồ của tui đã hết hạn sử dụng và cần một viên pin mới. Tôi bất thể chạy trong cuộc thi chase vì đầu gối của tui hết hoa hồng .. Xem thêm: hoa hồng, của, ngoài hết hoa hồng
Không hoạt động, bất thể hoạt động. Ví dụ, The drawbridge vừa hết hạn sử dụng, vì vậy chúng tui sẽ phải đi đường hầm. Thành ngữ này ban đầu dùng để chỉ một con tàu được đóng để sửa chữa hoặc dự trữ. Tương tự, từ trái nghĩa, trong hoa hồng, dùng để chỉ một con tàu được trang bị vũ khí và sẵn sàng hành động. Thuật ngữ thứ hai cũng được sử dụng trong các ngữ cảnh chung ngày nay, như trong My car trở lại bây giờ, vì vậy chúng ta có thể lái xe đến rạp hát. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hoa hồng, trong, ngoài vào / ra khỏi hoa hồng
tiềm dụng / bất tiềm dụng để sử dụng: Một số máy bay của hãng hàng bất tạm thời (gian) hết hoa hồng và đang được kiểm tra an toàn .. Xem thêm: hoa hồng, của , ngoài hoa hồng
1. Không tại ngũ. Được sử dụng của một con tàu.
2. Không sử dụng hoặc tình trạng hoạt động .. Xem thêm: hoa hồng, của, hết. Xem thêm:
An out of commission idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of commission, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of commission